Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Tối ưu hóa hệ thống của bạn bằng hệ thống điều khiển máy nén khí

Bộ điều khiển trung tâm mới nhất của chúng tôi, Optimizer 4.0 ổn định hệ thống và giảm chi phí năng lượng của bạn.
máy nén khí optimizer 4.0

Tối ưu hóa hệ thống của bạn bằng hệ thống điều khiển máy nén khí

Bộ điều khiển trung tâm mới nhất của chúng tôi, Optimizer 4.0 ổn định hệ thống và giảm chi phí năng lượng của bạn.
máy nén khí optimizer 4.0

Tối ưu hóa hệ thống của bạn bằng hệ thống điều khiển máy nén khí

Bộ điều khiển trung tâm mới nhất của chúng tôi, Optimizer 4.0 ổn định hệ thống và giảm chi phí năng lượng của bạn.
máy nén khí optimizer 4.0

Tối ưu hóa hệ thống của bạn bằng hệ thống điều khiển máy nén khí

Bộ điều khiển trung tâm mới nhất của chúng tôi, Optimizer 4.0 ổn định hệ thống và giảm chi phí năng lượng của bạn.
máy nén khí optimizer 4.0

Tối ưu hóa hệ thống của bạn bằng hệ thống điều khiển máy nén khí

Bộ điều khiển trung tâm mới nhất của chúng tôi, Optimizer 4.0 ổn định hệ thống và giảm chi phí năng lượng của bạn.
máy nén khí optimizer 4.0

Mọi thứ bạn cần để hiểu quy trình thiết lập và vận hành thống khí nén của bạn.

Khám phá cách tạo ra một hệ thống khí nén hiệu quả tối ưu hơn
3D images of blowers in cement plant
Đóng
dd+, pd+, ud+ series

Phin lọc kết hợp cho khả năng bảo vệ tối ưu

Khí nén bị nhiễm bẩn bụi, nước và dầu cần được xử lý đúng cách để bảo vệ hệ thống và sản phẩm cuối của bạn. Atlas Copco đã phát triển nhiều loại phin lọc đầu kết hợp chất lượng hàng đầu khác nhau nhằm đảm bảo hoạt động của bạn vận hành trơn tru, đảm bảo tuổi thọ của thiết bị được tối đa hóa và sản phẩm cuối của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt nhất.

Phin lọc kết hợp cho khả năng bảo vệ tối ưu

Thông số kỹ thuật chính

Tải xuống nhiều nhất

SÁCH QUẢNG CÁO SẢN PHẨM
Phin lọc khí nén
Tải xuống
Tải xuống
Xem tất cả tải xuống
    Liên hệ Atlas Copco

DD+/PD+ series

DD+/PD+ series

Dầu bôi trơn cụm nén hoặc chính hệ thống máy nén khí  có thể tạo ra dầu ở dạng sương, bụi ướt và nước có thể gây hại cho toàn bộ hệ thống khí nén. Phin lọc DD+ và PD+ của Atlas Copco sử dụng quy trình lọc dầu kết hợp để giảm hiệu quả các chất bẩn này và đảm bảo hệ thống của bạn hoạt động trơn tru và hiệu quả hơn.

Các phin lọc dạng kết hợp-hiệu suất cao này được thiết kế để mang lại độ tinh khiết hàng đầu cho khí nén ở mức sụt áp suất thấp một cách hiệu quả. Nhờ công nghệ sợi thủy tinh hiệu suất cao và lớp đệm/rào chắn có cấu trúc 3D thô, dòng DD+/PD+ cho phép bạn đáp ứng các nhu cầu ngày càng khắt khe về chất lượng khí nén.

Các lõi thép không gỉ, nắp bịt kín epoxy và vỏ phin lọc phủ chất chống ăn mòn giúp bộ lọc trở nên đáng tin cậy hơn.

Compressed Air Filter DD+ 35 PD 35+

UD+ series

UD+ series

Product shot twin filters UD 850+ T

UD+ series kết hợp hai bước lọc (DD+ và PD+) thành một công nghệ độc đáo cho phép bạn đáp ứng các yêu cầu chất lượng cao của nhiều ứng dụng khác nhau đồng thời tiết kiệm năng lượng tối ưu. Tuy nhiên, chúng không chỉ tiết kiệm tiền cho bạn mà còn tiết kiệm không gian bằng cách loại bỏ nhu cầu lắp lọc thứ hai.

Đồng thời, các phin lọc hai trong một này bảo vệ thiết bị và quy trình của bạn bằng cách giảm hiệu quả hơi khí dầu, bụi ướt và nước đọng thành giọt trong luồng khí nén. UD+ series đảm bảo độ sụt áp suất thấp hơn kết hợp phin lọc thông thường, giúp tiết kiệm năng lượng. Nhờ gói phin lọc dày, những phin lọc này cũng cung cấp độ tinh khiết của không khí bằng với phin lọc có được bằng hai phin lọc riêng biệt trong một hàng.

Với công nghệ thoát nước được cấp bằng sáng chế, UD+ series ngăn chặn hiện tượng rỉ dầu xâm nhập vào hệ thống khínén.

Hiệu suất của DD+, PD+, UD+

  DD+ PD+ UD+
Contaminant Oil aerosol/wet dust
Filtration technology Wrapped
Test method ISO 8573-2:2018, ISO 12500-1:2007
Maximum oil carry-over (mg/m³)* 0.08* 0.008* 0.001
ISO class 8573-1 [2:-:3] [1:-:2] [1:-:2]
Average wet pressure drop (mbar) 119 132 220
Element service After 8,000 operating hours or 1 year
For flanged filters: after 4,000 operating hours or 1 year or 350 mbar pressure drop
Precede with Water separation Water separation & DD+ Water separation
*Inlet oil concentration = 10 mg/m³. Oil = oil aerosol and liquid.

Yêu cầu về khí

Biết các yêu cầu về chất lượng khí nén của bạn

Nếu bạn không chắc chắn và chỉ biết rằng bạn phải bảo vệ hệ thống khỏi bụi thì bạn cần tìm ra các yêu cầu về chất lượng không khí. Đối với một số ứng dụng, chẳng hạn như bơm lốp, một số chất gây ô nhiễm trong khí nén không gây ra bất kỳ vấn đề nào. Nhưng với các ứng dụng khác, chẳng hạn như các ứng dụng trong môi trường phòng sạch, thì lại cần độ tinh khiết của không khí cao nhất.

Biết rõ các yêu cầu về chất lượng không khí và tiêu chuẩn cần tuân thủ sẽ giúp bạn chọn phin lọc khí phù hợp, điều này có thể giảm chi phí đầu tư và đảm bảo bạn khai thác tối đa hệ thống máy nén khí. Nếu bạn không chắc chắn tiêu chuẩn ISO nào áp dụng cho hoạt động của mình hoặc loại chất gây ô nhiễm nào mà bạn phải giúp hệ thống tránh, bạn có thể liên hệ với Atlas Copco.

Chứng nhận

  • ISO 8573-4:2019
  • ISO 12500-3:2009

Tìm hiểu thêm thông tin hữu ích về DDP+/PDP+ series trong sách nhỏ quảng cáo của chúng tôi.

Để lọc sạch bụi (cũng như các chất gây ô nhiễm khác), Atlas Copco cũng cung cấp phin lọc H series áp suất cao và SFA series không chứa silicon.

Bụi ướt và dầu ở dạng phun sương gây ra các mối đe dọa nghiêm trọng cho hệ thống khí nén của bạn. Nếu chúng đi vào trong hệ thống, chúng có thể gây hại cho thiết bị sử dụng khí nén và sản phẩm cuối của bạn, điều này có thể làm tăng đáng kể chi phí vận hành của bạn. Các phin lọc dầu kết hợp của Atlas Copco được thiết kế đặc biệt để lọc hơi dầu và bụi ẩm nhằm đảm bảo kết quả lọc tối ưu.

Công nghệ lọc lý tưởng

Phin lọc dầu kết hợp DD+/PD+ và UD+ sử dụng công nghệ ''Wrapped'' đặc biệt hiệu quả đối với các hạt bụi ướt. Môi trường lọc bọc có độ bền cao trong môi trường ẩm ướt và bị nhiễm bẩn dầu. Công nghệ xoắn ốc được cấp bằng sáng chế của series phin lọc kết hợp bao gồm nhiều lớp bọc màng để đảm bảo chất lượng khí nén liên tục trong điều kiện khắc nghiệt nhất.

Đường nhánh inPASS™

Ngoài các phin lọc dầu kết hợp vượt trội, bạn còn có được đường nhánh phụ tích hợp mang tính cách mạng cho phép bạn bảo dưỡng phin lọc mà không cần dừng hệ thống Điều đó có nghĩa là tiết kiệm đầu tư lớn bằng cách loại bỏ việc lắp đặt đường ống ''bypass'' bên ngoài đắt tiền, giảm chi phí vận hành và năng lượng cũng như giảm thời gian bảo trì.

Chỉ báo bảo dưỡng

Để đảm bảo chất lượng khí nén ổn định, chỉ báo bảo dưỡng cho phép dễ dàng kiểm tra số giờ vận hành của phin lọc, độ nghẹt lọc và trạng thái bảo trì. Thậm chí có thể gửi cảnh báo từ xa giúp bạn an tâm.

Công nghệ lọc tiên tiến

Đội ngũ chuyên về lọc của Atlas Copco luôn tìm cách cung cấp cho bạn lợi thế cạnh tranh trong hệ thống khí nén của bạn. Thế hệ phin lọc dầu kết hợp mới của chúng tôi có nhiều cải tiến giúp hệ thống lọc của bạn hoạt động hiệu quả và dễ dàng hơn. Đây chỉ là ba ví dụ về cách công nghệ kết hợp dầu này hoạt động.

Nhận báo giá miễn phí từ chuyên gia Atlas Copco của chúng tôi

Lợi ích

Lợi ích kỹ thuật

Độ bền tối đa
Sụt áp thấp nhất
Giảm chi phí năng lượng
Khoảng thời gian giữa các lần bảo dưỡng 8000 giờ
Phin lọc khí nén UD+ - inPASS

Tìm phin lọc phù hợp cho ứng dụng của tôi

Bảng dưới đây trình bày nhiều cấp độ tinh khiết của khí nén ISO 8573-1:2010 khác nhau và kết các loại phin lọc kết hợp và máy sấy của Atlas Copco để đáp ứng các tiêu chuẩn này.

Nếu bạn không chắc chắn mình cần loại ISO nào nhưng bạn biết rõ chất gây ô nhiễm nào ảnh hưởng đến hệ thống của bạn thì hãy kiểm tra bảng ứng dụng chung và đặc biệt dưới đây. Bảng sẽ cung cấp cho bạn thông tin tổng quan về các phin lọc của Atlas Copco là giải pháp lý tưởng cho chất gây ô nhiễm nào.

Ứng dụng phin lọc

ISO 8573-1:2010 class Solid particles Water Oil (aerosol, liquid, vapor)
  Wet conditions Dry conditions    
  As specified by the customer* Oil-free compressor
1 DD+ & PD+ DDp+ & PDp+ Desiccant dryer DD+ & PD+   &          QD+/QDT
UD+ UD+   &          QD+/QDT
2 DD+ DDp+ Desiccant dryer, rotary drum dryer DD+ & PD+
UD+
3 DD+ DDp+ Desiccant dryer, membrane dryer, rotary drum dryer DD+
4 DD+ DDp+ Membrane dryer, refrigerant dryer DD+
5 DD+ DDp+ Membrane dryer, refrigerant dryer -
6 - - Membrane dryer, refrigerant dryer -

Chất gây nhiễm bẩn khí

Bụi bẩn, nước và dầu sẽ được loại bỏ với các phin lọc của Atlas Copco. Chúng được thiết kế để loại bỏ một hoặc nhiều chất gây ô nhiễm sau đây:

  • BỤI: bụi, hạt rắn, hạt gỉ sắt, vi sinh vật.
  • NƯỚC: nước ngưng tụ, nước dạng sương, nước ngưng tụ có chứa axit.
  • DẦU: dầu lỏng, dầu dạng sương, hơi hyđrocacbon.
Dry dust icon
Oil aerosol icon
Micro organism icon
Wet dust icon
Oil vapor icon
Water drops icon

Bụi khô

Vi sinh vật

Dầu dạng phun sương

Bụi ướt

Hơi dầu

Giọt nước

Thiết kế

Thiết kế có ren

 Thiết kế phin lọc có ren

Thiết kế tháp

Thiết kế phin lọc tháp

Thiết kế có mặt bích

Thiết kế phin lọc có mặt bích

Ứng dụng chung

Name DDp+ PDp+ DD+ PD+ UD+ QD+ QDT+
Grade Rough Fine Rough Fine Ultimate Basic Optimal
Contaminant Dry dust Oil aerosol/wet dust Oil vapor

Ứng dụng đặc biệt

Name H SFA
High-pressure Silicone-free
Grade Rough & fine Rough & fine Basic Rough & fine Rough & fine Basic
Contaminant Dry dust Oil aerosol/wet dust Oil vapor Dry dust Oil aerosol/wet dust Oil vapor

Hệ số hiệu chỉnh

Khi làm việc với các áp suất khác với áp suất danh định, công suất Cung cấp khí (FAD) thực tế được tính bằng cách nhân hệ số hiệu chỉnh với công suất AML định mức. Lưu lượng thực tế được tính tương ứng với mức sụt áp suất được nêu trong AML.

Working pressure  in bar(g) 1 2 3 4 5 6 7 8 10 12 14 16
Correction factor 0.38 0.53 0.65 0.75 0.83 0.92 1 1.06 1.2 1.31 1.41 1.5

Thông số kỹ thuật

DD+/PD+/UD+/DDp+/PDp+/QD+ series

Thông số kỹ thuật: Định cỡ

Filter size with or without inPASS™ Nominal capacity Reference pressure Maximum pressure Connections
  l/s cfm bar(e) psig bar(e) psig G NPT
7+ 7 15 7 102 16 232 G 1/2 NPT 1/2
15+ 15 32 7 102 16 232 G 1/2 NPT 1/2
25+ 25 53 7 102 16 232 G 1/2 NPT 1/2
45+ 45 95 7 102 16 232 G 3/4 NPT 3/4
75+ 75 159 7 102 16 232 G1 NPT 1
110+ 110 233 7 102 16 232 G 1 1/2 NPT 1 1/2
145+ 145 307 7 102 16 232 G 1 1/2 NPT 1 1/2
180+ 180 381 7 102 16 232 G 1 1/2 NPT 1 1/2
240+ 240 509 7 102 16 232 G 2 NPT 2
300+ 300 636 7 102 16 232 G 2 NPT 2
G 2 1/2 NPT 2 1/2
With inPASS™                
380+ 380 805 7 102 16 232 G 3 NPT 3
425+ 425 901 7 102 16 232 G 3 NPT 3
510+ 630 1081 7 102 16 232 G 3 NPT 3
Without inPASS™                
360+ 360 763 7 102 16 232 G 2 1/2 NPT 2 1/2
430+ 430 911 7 102 16 232 G 3 NPT 3
525+ 525 1112 7 102 16 232 G 3 NPT 3
630+ 630 1335 7 102 16 232 G 3 NPT 3
Flanged             Flanged connection
550+F/630+F 550 1165 7 102 16 232 DN 80
850+F/970+F 850 1801 7 102 16 232 DN 100
850+T 850 1801 7 102 16 232 DN 100
1100+F/1260+F 1100 2331 7 102 16 232 DN 100
1100+T 1100 2331 7 102 16 232 DN 100
1400+F/1600+F 1400 2967 7 102 16 232 DN 150
1800+F/2200+F 1800 3814 7 102 16 232 DN 150
2200+F/2400+F 2200 4662 7 102 16 232 DN 150
3000+F/3600+F 3000 6357 7 102 16 232 DN 200
4000+F 4000 8476 7 102 16 232 DN 200
5000+F 5000 10595 7 102 16 232 DN 200
6000+F 6000 12714 7 102 16 232 DN 250
7000+F 7000 14833 7 102 16 232 DN 250
8000+F 8000 16952 7 102 16 232 DN 300

Tài liệu tải xuống

Tài liệu kỹ thuật
  • Tiêu đề

    Tập tin

Bài đọc bổ sung

ebook tương tác

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm liên quan

Dịch vụ

Dịch vụ bổ sung