Máy nén khí không dầu ZR/ZT cho mọi ứng dụng của bạn

Mọi điều bạn cần biết về máy nén khí ZR/ZT. Máy nén khí đầu tiên đạt chứng nhận Class 0
Máy thổi trục vít không dầu ZR/ZT

Mọi thứ bạn cần để hiểu quy trình thiết lập và vận hành thống khí nén của bạn

Khám phá cách tạo ra một hệ thống khí nén hiệu quả tối ưu hơn
3D images of blowers in cement plant
Đóng
DDp (+), PDp (+) SERIES

Khả năng lọc bụi cho máy nén khí của bạn

Bụi ở xung quanh chúng ta, đó là lý do bụi là một trong những mối đe dọa phổ biến nhất đối với hệ thống khí nén. Để bảo vệ bạn và các khoản đầu tư của bạn khỏi bụi, Atlas Copco đã phát triển một loạt phin lọc khí chất lượng hàng đầu.

Khả năng lọc bụi cho máy nén khí của bạn

Thông số kỹ thuật chính

Tải xuống nhiều nhất

SÁCH QUẢNG CÁO SẢN PHẨM
Phin lọc khí nén
Tải xuống
Tải xuống
Xem tất cả tải xuống
    Liên hệ Atlas Copco

DDp+/PDp+ series

DDp+/PDp+ series

Với thiết kế gấp nếp và vỏ có đường gân, các giải pháp lọc cải tiến này được thiết kế để mang đến độ tinh khiết vượt trội cho không khí và đáp ứng các nhu cầu chất lượng ngày càng khắt khe.

Các lõi thép không gỉ hiệu suất cao, kết hợp với nắp bịt kín epoxy và vỏ bộ lọc có lớp phủ chống ăn mòn giúp DDP+/PDP+ series có độ tin cậy cao.

Ngoài ra, các chỉ báo thông minh tạo điều kiện cho việc vận hành các phin lọc và giúp dễ dàng bảo trì tối ưu.

DD 35+ PD 35+

Hiệu suất của DDp+/PDp+ series

Tìm hiểu một số thông tin hữu ích về hiệu suất của DDP+/PDP+ series bên dưới.

  DDp+ PDp+
Contaminant Dry dust
Filtration technology Pleated
Test method ISO 8573-4:2001, ISO 12500-3:2009
Particle removal efficiency (% at MPPS) 99.92 99.98
ISO class 8573-1 [2:-:3] [1:-:2]
Average dry pressure drop (mbar) 49 56
Element service After 8,000 operating hours or 1 year or 350 mbar pressure drop
For flanged filters: after 4,000 operating hours or 1 year or 350 mbar pressure drop
Precede with Dryer Dryer and DDp+

Lợi ích

Lợi ích kỹ thuật

Công nghệ ''Wrapped''
Độ bền tối đa
Sụt áp thấp nhất
Khoảng thời gian giữa các lần bảo dưỡng 8000 giờ
Thế hệ phin lọc khí nén tiếp theo DDp

Lọc bụi

Khả năng lọc bụi cho máy nén khí của bạn

Sau khi bụi (hoặc các chất gây ô nhiễm khác như hạt và vi sinh vật) đi vào luồng khí nén, bụi có thể gây hại – và gây tốn kém – hậu quả bất lợi cho thiết bị hạ nguồn và sản phẩm cuối cùng của bạn.

Để bảo vệ bạn và các khoản đầu tư của bạn khỏi bụi, Atlas Copco đã phát triển một loạt phin lọc khí chất lượng hàng đầu. Các sản phẩm này đảm bảo hoạt động trơn tru, thiết bị của bạn có tuổi thọ dài hơn và sản phẩm cuối của bạn đáp ứng cả các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. 

Biết các yêu cầu về chất lượng khí nén của bạn

Nếu bạn không chắc chắn và chỉ biết rằng bạn phải bảo vệ hệ thống khỏi bụi thì bạn cần tìm ra các yêu cầu về chất lượng không khí. Đối với một số ứng dụng, chẳng hạn như bơm lốp, một số chất gây ô nhiễm trong khí nén không gây ra bất kỳ vấn đề nào. Nhưng với các ứng dụng khác, chẳng hạn như các ứng dụng trong môi trường phòng sạch, thì lại cần độ tinh khiết của không khí cao nhất

Biết rõ các yêu cầu về chất lượng không khí và tiêu chuẩn cần tuân thủ sẽ giúp bạn chọn phin lọc khí phù hợp, điều này có thể giảm chi phí đầu tư và đảm bảo bạn khai thác tối đa hệ thống máy nén khí. Nếu bạn không chắc chắn tiêu chuẩn ISO nào áp dụng cho hoạt động của mình hoặc loại chất gây ô nhiễm nào mà bạn phải giúp hệ thống tránh, bạn có thể liên hệ với Atlas Copco hoặc tham khảo hai bảng dưới đây.

Chứng nhận

  • ISO 8573-4:2019
  • ISO 12500-3:2009

Tìm hiểu thêm thông tin hữu ích về DDP+/PDP+ series trong sách nhỏ quảng cáo của chúng tôi.

Để lọc sạch bụi (cũng như các chất gây ô nhiễm khác), Atlas Copco cũng cung cấp phin lọc H series áp suất cao và SFA series không chứa silicon.

Công nghệ lọc lý tưởng

DDP+/PDP+ series sử dụng môi trường lọc công nghệ gấp nếp. Đây là phương pháp ưa dùng để thu hạt khô trong khí nén. Theo thời gian, các hạt sẽ không thể tránh được môi trường lọc. Vì các bề mặt gấp có diện tích bề mặt lớn hơn, các bề mặt này đảm bảo bộ lọc có tuổi thọ dài hơn và có độ giảm áp suất thấp hơn.

Đường nhánh inPASS™

Ngoài các phin lọc vượt trội, bạn còn có được đường nhánh phụ tích hợp mang tính cách mạng cho phép bạn bảo dưỡng phin lọc mà không cần dừng hệ thống Điều đó có nghĩa là tiết kiệm đầu tư lớn bằng cách loại bỏ việc lắp đặt đường ống ''bypass'' bên ngoài đắt tiền, giảm chi phí vận hành và năng lượng cũng như giảm thời gian bảo trì.

Chỉ báo bảo dưỡng

Để đảm bảo chất lượng khí nén ổn định, chỉ báo bảo dưỡng cho phép dễ dàng kiểm tra số giờ vận hành của phin lọc, độ nghẹt lọc và trạng thái bảo trì. Thậm chí có thể gửi cảnh báo từ xa.

Công nghệ lọc tiên tiến

Đội ngũ chuyên gia về giải pháp lọc của Atlas Copco luôn tìm cách cung cấp cho bạn lợi thế cạnh tranh. Thế hệ phin lọc mới của chúng tôi có một số cải tiến giúp hệ thống lọc của bạn hoạt động hiệu quả hơn và dễ dàng hơn. Đây chỉ là ba ví dụ.

Nhận báo giá miễn phí từ chuyên gia Atlas Copco của chúng tôi

Ứng dụng phin lọc

Tìm phin lọc phù hợp cho ứng dụng của tôi

Bảng dưới đây trình bày nhiều cấp độ tinh khiết của khí nén ISO 8573-1:2010 khác nhau và kết các loại phin lọc và máy sấy của Atlas Copco để đáp ứng các tiêu chuẩn này.

Nếu bạn không chắc chắn mình cần loại ISO nào nhưng bạn biết rõ chất gây ô nhiễm nào ảnh hưởng đến hệ thống của bạn thì hãy kiểm tra bảng ứng dụng chung và đặc biệt dưới đây. Bảng sẽ cung cấp cho bạn thông tin tổng quan về các phin lọc của Atlas Copco là giải pháp lý tưởng cho chất gây ô nhiễm nào.

Ứng dụng phin lọc

ISO 8573-1:2010 class Solid particles Water Oil (aerosol, liquid, vapor)
  Wet conditions Dry conditions    
  As specified by the customer* Oil-free compressor
1 DD+ & PD+ DDp+ & PDp+ Desiccant dryer DD+ & PD+   &          QD+/QDT
UD+ UD+   &          QD+/QDT
2 DD+ DDp+ Desiccant dryer, rotary drum dryer DD+ & PD+
UD+
3 DD+ DDp+ Desiccant dryer, membrane dryer, rotary drum dryer DD+
4 DD+ DDp+ Membrane dryer, refrigerant dryer DD+
5 DD+ DDp+ Membrane dryer, refrigerant dryer -
6 - - Membrane dryer, refrigerant dryer -

Chất gây nhiễm bẩn khí

Bụi bẩn, nước và dầu sẽ được loại bỏ với các phin lọc của Atlas Copco. Chúng được thiết kế để loại bỏ một hoặc nhiều chất gây ô nhiễm sau đây:

  • BỤI: bụi, hạt rắn, hạt gỉ sắt, vi sinh vật.
  • NƯỚC: nước ngưng tụ, nước dạng sương, nước ngưng tụ có chứa axit.
  • DẦU: dầu lỏng, dầu dạng sương, hơi hyđrocacbon.
Dry dust icon
Wet dust icon
Oil vapor icon

Bụi khô

Vi sinh vật

Dầu dạng phun sương

Bụi ướt

Hơi dầu

Giọt nước

Thiết kế

Thiết kế có ren

 Thiết kế phin lọc có ren

Thiết kế tháp

Thiết kế phin lọc tháp

Thiết kế có mặt bích

Thiết kế phin lọc có mặt bích

Ứng dụng chung

Name DDp+ PDp+ DD+ PD+ UD+ QD+ QDT+
Grade Rough Fine Rough Fine Ultimate Basic Optimal
Contaminant Dry dust Oil aerosol/wet dust Oil vapor

Ứng dụng đặc biệt

Name H SFA
High-pressure Silicone-free
Grade Rough & fine Rough & fine Basic Rough & fine Rough & fine Basic
Contaminant Dry dust Oil aerosol/wet dust Oil vapor Dry dust Oil aerosol/wet dust Oil vapor

Hệ số hiệu chỉnh

Khi làm việc với các áp suất khác với áp suất danh định, công suất FAD thực tế được tính bằng cách nhân hệ số hiệu chỉnh với công suất AML định mức. Lưu lượng thực tế được tính tương ứng với mức sụt áp suất được nêu trong AML.

Working pressure  in bar(g) 1 2 3 4 5 6 7 8 10 12 14 16
Correction factor 0.38 0.53 0.65 0.75 0.83 0.92 1 1.06 1.2 1.31 1.41 1.5

Thông số kỹ thuật

DD+/PD+/UD+/DDp+/PDp+/QD+ series

Filter size with or without inPASS™ Nominal capacity Reference pressure Maximum pressure Connections
  l/s cfm bar(e) psig bar(e) psig G NPT
7+ 7 15 7 102 16 232 G 1/2 NPT 1/2
15+ 15 32 7 102 16 232 G 1/2 NPT 1/2
25+ 25 53 7 102 16 232 G 1/2 NPT 1/2
45+ 45 95 7 102 16 232 G 3/4 NPT 3/4
75+ 75 159 7 102 16 232 G1 NPT 1
110+ 110 233 7 102 16 232 G 1 1/2 NPT 1 1/2
145+ 145 307 7 102 16 232 G 1 1/2 NPT 1 1/2
180+ 180 381 7 102 16 232 G 1 1/2 NPT 1 1/2
240+ 240 509 7 102 16 232 G 2 NPT 2
300+ 300 636 7 102 16 232 G 2 NPT 2
G 2 1/2 NPT 2 1/2
With inPASS™
380+ 380 805 7 102 16 232 G 3 NPT 3
425+ 425 901 7 102 16 232 G 3 NPT 3
510+ 630 1081 7 102 16 232 G 3 NPT 3
Without inPASS™
360+ 360 763 7 102 16 232 G 2 1/2 NPT 2 1/2
430+ 430 911 7 102 16 232 G 3 NPT 3
525+ 525 1112 7 102 16 232 G 3 NPT 3
630+ 630 1335 7 102 16 232 G 3 NPT 3
Flanged             Flanged connection
550+F/630+F 550 1165 7 102 16 232 DN 80
850+F/970+F 850 1801 7 102 16 232 DN 100
850+T 850 1801 7 102 16 232 DN 100
1100+F/1260+F 1100 2331 7 102 16 232 DN 100
1100+T 1100 2331 7 102 16 232 DN 100
1400+F/1600+F 1400 2967 7 102 16 232 DN 150
1800+F/2200+F 1800 3814 7 102 16 232 DN 150
2200+F/2400+F 2200 4662 7 102 16 232 DN 150
3000+F/3600+F 3000 6357 7 102 16 232 DN 200
4000+F 4000 8476 7 102 16 232 DN 200
5000+F 5000 10595 7 102 16 232 DN 200
6000+F 6000 12714 7 102 16 232 DN 250
7000+F 7000 14833 7 102 16 232 DN 250
8000+F 8000 16952 7 102 16 232 DN 300

Tải xuống tài liệu

Tài liệu kỹ thuật
  • tiêu đề

    Tập tin

Bài đọc bổ sung

ebook tương tác

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm liên quan

Dịch vụ

Dịch vụ bổ sung