Công cụ chuyển đổi đơn vị khí nén
Bạn có đang tìm cách nhanh chóng và dễ dàng để chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường như mét sang feet, psi sang bar, lít sang gallon hoặc độ C sang độ F? Công cụ chuyển đổi đơn vị trực tuyến miễn phí của chúng tôi sẽ giúp bạn thực hiện điều đó một cách chính xác và tiện lợi. Dù bạn là kỹ sư, nhà quản lý hay người dùng kỹ thuật, công cụ này sẽ giúp bạn tối ưu hóa các tính toán trong hệ thống khí nén.
Cách sử dụng công cụ tính toán
1. Chọn loại đơn vị
Chọn loại đơn vị bạn muốn chuyển đổi, chẳng hạn như:
- Áp suất
- Thể tích
- Lưu lượng
- Nhiệt độ
- Công suất
2. Nhập giá trị cần chuyển đổi
Nhập số liệu của đơn vị bạn muốn chuyển đổi. Công cụ sẽ hiển thị kết quá ngay lập tức.
3. Bắt đầu lại bất cứ lúc nào
Cần thực hiện phép tính mới? Chỉ cần nhấn nút "Đặt lại" để xóa các trường và bắt đầu lại từ đầu.
Chuyển đổi đơn vị áp suất
Chuyển đổi đơn vị Bar
bar sang psi
1 bar = 14.5037738 psi
1 psi = 0.0689475729 bar
Ví dụ:
Đổi 2.5 bar sang psi:
2.5 bar = 2.5 × 14.5037738 psi = 36.2594345 psi
Đổi 78 psi sang bar:
78 psi = 78 × 0.0689475729 bar = 5.3789116862 bar
Bảng chuyển đổi
| bar | psi |
| 1 | 14.503774 |
| 2 | 29.007548 |
| 3 | 43.511322 |
| 4 | 58.015096 |
| 5 | 72.518869 |
| 10 | 145.037738 |
bar sang Pa
1 bar = 100000 Pa
1 Pa = 0.00001 bar
Trong thực tế, đơn vị bar thường được chuyển đổi sang kPa hay MPa:
1 bar = 100 kPa
1 bar = 0.1 MPa
Ví dụ:
Đổi 1.8 bar sang kPa:
1.8 bar = 1.8 × 100 kPa = 180 kPa
Đổi 500 kPa sang bar:
500 kPa = 500 × 0.01 bar = 5 bar
Bảng chuyển đổi
bar |
kPa |
MPa |
1 |
100 |
0.1 |
2 |
200 |
0.2 |
3 |
300 |
0.3 |
4 |
400 |
0.4 |
5 |
500 |
0.5 |
10 |
1000 |
1.0 |
bar sang atm
1 bar = 0.986923 atm
1 atm = 1.01325 bar
Ví dụ:
Đổi 5.5 bar sang atm:
5.5 bar = 5.5 × 0.986923 atm = 5.427077 atm
Đổi 2 atm sang bar:
2 atm = 2 × 1.01325 bar = 2.0265 bar
Bảng chuyển đổi
bar |
atm |
1 |
0.987 |
2 |
1.974 |
3 |
2.960 |
4 |
3.947 |
5 |
4.934 |
10 |
9.869 |
bar sang mbar
1 bar = 1000 mbar
1 mbar = 0.001 bar
Ví dụ:
Đôi 2.3 bar sang mbar:
2.3 bar = 2.3 × 1000 mbar = 2300 mbar
Đổi 800 mbar sang bar:
800 mbar = 800 × 0.001 bar = 0.8 bar
Bảng chuyển đổi
| bar | mbar |
| 0.1 | 100 |
| 0.2 | 200 |
| 0.3 | 300 |
| 0.4 | 400 |
| 0.5 | 500 |
1 |
1000 |
bar sang torr
1 bar = 750.062 torr
1 torr = 0.00133322 bar
Ví dụ:
Đổi 1.2 bar sang torr:
1.2 bar = 1.2 × 750.062 torr = 900.0744 torr
Đổi 700 torr sang bar:
700 torr = 700 × 0.00133322 bar = 0.933254 bar
Bảng chuyển đổi
| bar | torr |
0.1 |
75.006 |
1 |
750.062 |
2 |
1500.12 |
3 |
2250.19 |
4 |
3000.25 |
5 |
3750.31 |
10 |
7500.62 |
Chuyển đổi đơn vị psi
psi sang atm
1 psi = 0.0680459639 atm
1 atm = 14.6959 psi
Ví dụ:
Đổi 90 psi sang atm:
90 psi = 90 × 0.0680459639 atm = 6.12413675 atm
Đổi 3 atm sang psi:
3 atm = 3 × 14.6959 psi = 44.0877 psi
Bảng chuyển đổi
| psi | atm |
| 10 | 0.680 |
| 20 | 1.361 |
| 30 | 2.041 |
| 40 | 2.722 |
| 50 | 3.402 |
| 100 | 6.805 |
psi sang torr
1 psi = 51.7149326 torr
1 torr = 0.0193367747 psi
Ví dụ:
Đổi 6.2 psi sang torr:
6.2 psi = 6.2 × 51.7149326 torr = 320.63258 torr
Đổi 200 torr sang psi:
200 torr = 200 × 0.0193367747 psi = 3.86735494 psi
Bảng chuyển đổi
| psi | torr |
| 10 | 517.149 |
| 20 | 1034.30 |
| 30 | 1551.45 |
| 40 | 2068.60 |
| 50 | 2585.75 |
| 100 | 5171.49 |
psi sang Pa
1 psi = 6894.76 Pa
1 Pa = 0.0001450377377 psi
Trong thực tế, psi thường được chuyển đổi thành kPa hay MPa:
1 psi = 6.89476 kPa
1 psi = 0.00689476 MPa
Ví dụ:
Đổii 78 psi sang kPa:
78 psi = 78 × 6.89476 kPa = 537.79128 kPa
Đổi 100 kPa sang psi:
100 kPa = 100 × 0.1450377377 psi = 14.50377377 psi
Bảng chuyển đổi
psi |
kPa |
MPa |
10 |
68.9476 |
0.0689 |
20 |
137.895 |
0.1379 |
30 |
206.843 |
0.2068 |
40 |
275.790 |
0.2758 |
50 |
344.738 |
0.3447 |
100 |
689.476 |
0.6895 |
Chuyển đổi áp suất khí quyển tiêu chuẩn
atm sang Pa
1 atm = 101325 Pa
1 Pa = 0.00000986923 atm
Trong thực tế, atm thường được chuyển đổi thành kPa:
1 atm = 101.325 kPa
Ví dụ:
Đổi 1.5 atm sang kPa:
1.5 atm = 1.5 × 101.325 kPa = 151.9875 kPa
Đổi 202.65 kPa sang atm:
202.65 kPa = 202.65 × 0.00986923 atm = 2 atm
Bảng chuyển đổi
atm |
kPa |
MPa |
1 |
101.325 |
0.101 |
2 |
202.650 |
0.203 |
3 |
303.975 |
0.304 |
4 |
405.300 |
0.405 |
5 |
506.625 |
0.507 |
10 |
1013.25 |
1.013 |
Chuyển đổi đơn vị lưu lượng
Chuyển đổi đơn vị lít trên giây (l/s)
l/s sang l/min
1 l/s = 60 l/min
1 l/min = 0.0166666667 l/s
Ví dụ:
Đổi 3.4 l/s sang l/min:
3.4 l/s = 3.4 × 60 l/min = 204 l/min
Đổi 210 l/min sang l/s:
210 l/min = 210 × 0.0166666667 l/s = 3.5 l/s
Bảng chuyển đổi
l/s |
l/min |
10 |
600 |
20 |
1200 |
30 |
1800 |
40 |
2400 |
50 |
3000 |
100 |
6000 |
l/s sang m3/min
1 l/s = 0.06 m3/min
1 m3/min = 16.6666667 l/s
Ví dụ:
Đổi 18 l/s sang m3/min:
18 l/s = 18 × 0.06 m3/min = 1.08 m3/min
Đổi 2.4 m3/min sang l/s:
2.4 m3/min = 2.4 × 16.6666667 l/s = 40 l/s
Bảng chuyển đổi
l/s |
m3/min |
10 |
0.6 |
20 |
1.2 |
30 |
1.8 |
40 |
2.4 |
50 |
3.0 |
100 |
6.0 |
Chuyển đổi đơn vị lít trên phút (l/phút)
l/min sang cfm
1 l/min = 0.0353146667 cfm
1 cfm = 28.3168466 l/min
Ví dụ:
Đổi 220 l/min sang cfm:
220 l/min = 220 × 0.0353146667 cfm = 7.769226674 cfm
Đổi 5 cfm sang l/min:
5 cfm = 5 × 28.3168466 l/min = 141.584233 l/min
Bảng chuyển đổi
l/min |
cfm |
100 |
3.5315 |
200 |
7.0630 |
300 |
10.5945 |
400 |
14.1260 |
500 |
17.6573 |
1000 |
35.3147 |
l/min sang m3/min
1 l/min = 0.001 m3/min
1 m3/min = 1000 l/min
VÍ dụ:
Đổi 3800 l/min sang m3/min:
3800 l/min = 3800 × 0.001 m3/min = 3.8 m3/min
Đổi 1.25 m3/min sang l/min:
1.25 m3/min = 1.25 × 1000 l/min = 1250 l/min
Bảng chuyển đổi
l/min |
m3/min |
100 |
0.1 |
200 |
0.2 |
300 |
0.3 |
400 |
0.4 |
500 |
0.5 |
1000 |
1.0 |
Chuyển đổi đơn vị feet khối trên phút (cfm)
cfm sang l/s
1 cfm = 0.47194745 l/s
1 l/s = 2.118880003 cfm
Ví dụ:
Đổi 86 cfm sang l/s:
86 cfm = 86 × 0.47194745 l/s = 40.586477 l/s
Đổi 15 l/s sang cfm:
15 l/s = 15 × 2.118880003 cfm = 31.7832 cfm
Bảng chuyển đổi
cfm |
l/s |
100 |
47.195 |
200 |
94.389 |
300 |
141.584 |
400 |
188.779 |
500 |
235.974 |
1000 |
471.947 |
Một số đặc điểm liên quan đến lựa chọn máy nén khí
Việc lựa chọn máy nén khí phù hợp không chỉ dựa vào công suất, mà còn quan trọng hơn là phù hợp với các đặc điểm chính của máy nén khí: áp suất, lưu lượng, và ứng dụng.
- Áp suất xác định lực của khí nén được cung cấp và phải đáp ứng yêu cầu của thiết bị hoặc quy trình của bạn.
- Lưu lượng cho biết lượng khí có sẵn để đảm bảo hoạt động diễn ra trơn tru, liên tục.
- Ứng dụng đề cập đến cách và nơi máy nén khí sẽ được sử dụng - môi trường công nghiệp, xưởng sửa chữa, hay vận hành liên tục đều đòi hỏi những tính năng khác nhau.
Hiểu rõ và cân bằng giữa các yếu tố này là chìa khóa để đưa ra lựa chọn hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Bài viết liên quan
Khám phá thêm về:
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Làm thế nào để chuyển đổi giữa các đơn vị lưu lượng như l/s, l/min, m3/h và cfm?
Bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi đơn vị trực tuyền miễn phí của chúng tôi để chuyển đổi nhanh chóng và chính xác giữa các đơn vị lưu lượng phổ biến.
Áp suất tiêu chuẩn (atm) là gì và chuyển đổi sang đơn vị khác như thế nào?
1 atm tương đương 101,325 Pa. Bạn có thể chuyển đổi sang bar, psi, torr, hoặc mbar tùy theo nhu cầu sử dụng.
Tôi nên chọn máy nén khí dựa trên những yếu tố nào?
Việc lựa chọn máy nén khí phù hợp phụ thuộc vào 3 yếu tố chính: áp suất, lưu lượng và ứng dụng. Đảm bảo các thông số này phù hợp với yêu cầu vận hành của bạn.